Tổng số bài gửi : 21 Reputation : 2 Join date : 14/03/2011 Đến từ : Can Tho University
Tiêu đề: Đề Kiểm Tra Thử Lớp 11 Mon Mar 28, 2011 8:18 pm
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG HIDROCACBON – LỚP 11 – BAN CƠ BẢN HỌ TÊN: ……………………………LỚP:………………….. NỘI DUNG ĐỀ: PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1: Điều kiện để một Anken có đồng phân cis-trans là: A. Phân tử Anken phải có cấu tạo đối xứng B. Phân tử Anken phải nằm toàn bộ trong mặt phẳng C. Phải là một Anken-2 D. Mỗi nguyên tử C mang nối đôi liên kết với 2 nhóm khác nhau Câu 2: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai? A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2 B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan Câu 3: Khi cho buta-1,3-dien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni xúc tác thì sẽ thu: A. Butan B. isobutan C. isobutilen D. Pentan Câu 4: Tìm nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây: A. Tất cả ankan và xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng B. Tất cả ankan và xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng nhưng một số xicloankan lại có thể tham gia phản ứng cộng D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng và tất cả xicloankan không thể tham gia phản ứng cộng Câu 5: Gọi tên chất sau:
A. 2,2-dimetylbut-1-in C. 3,3-dimetylbut-1-in B. 2,2-dimetylbut-3-in D. 3,3-dimetylbut-2-in Câu 6: Cho isopren (2-metylbuta-1,3-dien) phản ứng cộng với Brom theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Hỏi có thể thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H8Br2? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Gọi tên công thức sau:
A. 3-isopropyl-5,5-đimetylhexan B. 2,2-dimetyl-4-isopropylhexan C. 3-etyl-2,5,5-trimetylhexan D. 4-etyl-2,2,5-trimetylhexan Câu 8: Toluen được điều chế từ: A. Xiclohexan B. Etylxiclohexan C. Metylxiclohexan D. 2-Metylhexan Câu 9: Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 10: Điều chế cao su buna (polibutadien) từ: A. Butan B. Buta-1,3-dien C. Cao su thiên nhiên D. Buten và Natri Câu 11: 3-etyl-2-metylpentan có công thức phân tử là: A. C6H14 B. C7H16 C. C¬8H18 D. C9H20 Câu 12: Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch Brom sẽ quan sát thấy hiện tượng: A. Màu dung dịch không đổi B. Màu dung dịch đậm lên C. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu đỏ D. Màu dung dịch bị nhạt dần Câu 13: Hợp chất 2,4-dimetylhex-1-en ứng với công thức cấu tạo nào sau đây? A. C.
B. D.
Câu 14: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu? A. 11 B. 10 C. 3 D. 8 Câu 15: Có 5 chất: metan, etilen, propin, but-1-in. but-2-in. Trong 5 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất Câu 16: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan Câu 17: Hợp chất dưới đây có tên là gì?
A. 1-etyl-4,5-dimetylxiclohexan B. 1-etyl-3,4-dimetylxiclohexan C. 1,2-dimetyl-4-etylxiclohexan D. 4-etyl-1,2-dimetylxiclohexan Câu 18: Chọn câu đúng: A. Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng B. Xiclohexan không có phản ứng thế, không có phản ứng cộng C. Xiclohexan có phản ứng thế, không có phản ứng cộng D. Xiclohexan không có phản ứng thế, có phản ứng cộng Câu 19: Hỗn hợp khí A chứa 1 ankan và 1 anken. Khối lượng hỗn hợp A là 9,00 gam và thể tích là 8,96 lít. Đốt cháy hoàn toàn A, thu được 13,44 lít CO2. Vậy hỗn hợp gồm: A. CH4 và C3H6 C. CH4 và C2H4 B. C2H6 và C4H8 D. C2H6 và C3H6
Câu 20: Nhận xét đúng là: A. Các chất có công thức CnH2n-2 đều là ankadien B. Các ankadien đều có công thức CnH2n-2 C. Các ankadien có từ 1-2 liên kết đôi D. Các chất có 2 liên kết đôi đều là ankadien Câu 21: Tam hợp Axetilen để điều chế: A. Hex-1-in B. Benzen C. Vinylaxetilen D. Toluen Câu 22: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây? A. Nhiệt phân Natriaxetat với vôi tôi xút B. Cracking butan C. Từ Cacbon và Hidro D. Bằng phương pháp chưng cất phân đoạn dầu mỏ Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5 g H2O. Giá trị của m là: A. 1g B. 1,4 g C. 2 g D. 1,8 g Câu 24: Chất nào không tác dụng với Brom (tan trong CCl4)? A. But-1-in B. But-1-en C. Xiclobutan D. Xiclopropan Câu 25: A,B,C là 3 hidrocacbon khí ở điều kiện thường và liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Biết phân tử lượng C gấp đôi phân tử lượng A. Đó là: A. CH4, C2H6, C3H8 C. C2H6, C3H6, C4H10 B. C2H2, C3H4, C4H6 D. C2H4, C3H6, C4H8 Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,34 gam ankadien liên hợp không nhánh X thu được 0,56 lít CO2 (dktc). X có tên là: A. Buta-1,3-dien C. Metylbuten-1,3-dien B. Penta-1,3-dien D. Hexan-1,3-dien Câu 27: Trong những ankan dưới đây, ankan nào ở thể lỏng và có tỉ khối đối với không khí nhỏ hơn 2,6: A. C4H10 B. C5H12 C. C6H14 D. C7H16 Câu 28: Xicloankan có khả năng cộng mở vòng là: A. Xiclopropan, xicloheptan B. Xiclobutan, xiclopentan C. Xiclopentan, xiclohexan D. Xiclopropan, xiclobutan Câu 29: Sục khí Etilen vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là: A. Màu của dung dịch nhạt dần và xuất hiện kết tủa trắng B. Màu của dung dịch nhạt dần và xuất hiện kết nâu đen C. Màu của dung dịch không đổi đồng thời xuất hiện kết tủa vàng nhạt D. Dung dịch từ màu tím chuyển sang màu nâu đỏ Câu 30: Với chất xúa tác HgSO4 trong môi trường axit ở nhiệt độ thích hợp, khi hidrat hóa propin ta thu được: A. C.
B. D.
PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Viêt phương trình hóa học của phản ứng thực hiện các biến hóa dưới đây và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): (2,5đ)
Câu 2: (2,5đ) Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch Brom dư , thấy còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung dịch bạc nitrat trong amoniac thấy có 24,24 gam kêt tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a/ Viết các phưong trình hóa học để giải thích quá trình thí nghiệm trên b/ Tính thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp.